JLPT N3 (D01) – Phần Từ Vựng
Xem lại câu hỏi
0 trên 35 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
Information
You have already completed the test before. Hence you can not start it again.
Test is loading…
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để tiếp tục.
Phần thi cần hoàn thành trước:
Kết quả
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trên 35 câu hỏi
Thời gian hoàn thành:
Time has elapsed
Bạn đúng được 0 trên 0 câu hỏi, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- JLPT N3 – D01 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- Chưa trả lời
- Xem lại
- Đã Trả Lời
- Đúng
- Sai
-
Câu hỏi 1 of 35
1. Câu hỏi
もんだい 1:__のことばを読み方として書くとき、最もよいものを1・2・3・4か一つえらびなさい。
1. これから行く店は、あの角です。
ĐúngSai -
Câu hỏi 2 of 35
2. Câu hỏi
2. 今月の後半は忙しくなりそうです。
ĐúngSai -
Câu hỏi 3 of 35
3. Câu hỏi
3. 非常口はどこですか。
ĐúngSai -
Câu hỏi 4 of 35
4. Câu hỏi
4. 明後日、 参ります。
ĐúngSai -
Câu hỏi 5 of 35
5. Câu hỏi
5. 高齢化は 両国に共通する問題だ。
ĐúngSai -
Câu hỏi 6 of 35
6. Câu hỏi
6. 私の会社は、彼の会社と 取引がある。
ĐúngSai -
Câu hỏi 7 of 35
7. Câu hỏi
7. 天気予報では、今日は雨は降らないそうです。
ĐúngSai -
Câu hỏi 8 of 35
8. Câu hỏi
8. 雑誌で新商品の広告を見ました。
ĐúngSai -
Câu hỏi 9 of 35
9. Câu hỏi
もんだい2 :___ のことばを漢字で書くとき、最もよいものを1・2・3・4から 一つえらびなさい。
9. 肉をやいて食べました。
ĐúngSai -
Câu hỏi 10 of 35
10. Câu hỏi
10.木のえだがおれてしまいました。
ĐúngSai -
Câu hỏi 11 of 35
11. Câu hỏi
11. 仕事はだんだん いそがしく なってきました。
ĐúngSai -
Câu hỏi 12 of 35
12. Câu hỏi
12.今、しゅうしょく活動をしています。
ĐúngSai -
Câu hỏi 13 of 35
13. Câu hỏi
13.ちきゅう の表面の 70%は海です。
ĐúngSai -
Câu hỏi 14 of 35
14. Câu hỏi
14.少し遅れて行ったら、もう せき がありませんでした。
ĐúngSai -
Câu hỏi 15 of 35
15. Câu hỏi
もんだい3:( )に入れるのに最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。
15.よごれたところをティッシュで( )ら、きれいになった。
ĐúngSai -
Câu hỏi 16 of 35
16. Câu hỏi
16.山田くんは今日も ちこくだろうと思っていたが、( )遅れてきた。
ĐúngSai -
Câu hỏi 17 of 35
17. Câu hỏi
17.今日はやることがなくて( )だった。
ĐúngSai -
Câu hỏi 18 of 35
18. Câu hỏi
18.乗っていた電車が遅れていると車内( )があった。
ĐúngSai -
Câu hỏi 19 of 35
19. Câu hỏi
19.夜空には星が( )かがやいていた。
ĐúngSai -
Câu hỏi 20 of 35
20. Câu hỏi
20.テレビが映らなくなったので( )を頼んだ。
ĐúngSai -
Câu hỏi 21 of 35
21. Câu hỏi
21.明日は面接だから( )遅れてはいけない。
ĐúngSai -
Câu hỏi 22 of 35
22. Câu hỏi
22.田中君とは、 10 年前に大学のサークルで( )、今でも親友です。
ĐúngSai -
Câu hỏi 23 of 35
23. Câu hỏi
23.もし味が( )ら、 塩をかけて食べてください。
ĐúngSai -
Câu hỏi 24 of 35
24. Câu hỏi
24.新幹線で京都まで行って、 京都でローカル線に( )ました。
ĐúngSai -
Câu hỏi 25 of 35
25. Câu hỏi
25.息子は小さいころ、 犬の絵をかくのに( )になっていた。
ĐúngSai -
Câu hỏi 26 of 35
26. Câu hỏi
もんだい4: ___に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
26.ここで泳ぐのは危険です。
ĐúngSai -
Câu hỏi 27 of 35
27. Câu hỏi
27.レポート を書かなければなりません。
ĐúngSai -
Câu hỏi 28 of 35
28. Câu hỏi
28.この計画は見直したほうがいい。
ĐúngSai -
Câu hỏi 29 of 35
29. Câu hỏi
29.まもなく 3番線に上り 列車がまいります。
ĐúngSai -
Câu hỏi 30 of 35
30. Câu hỏi
30.出身はどこですか。
ĐúngSai -
Câu hỏi 31 of 35
31. Câu hỏi
もんだい5:つぎのことばの 使い方として 最もよいものを、 を1・2・3・4から 一つえらびなさい。
31. 追加(ついか)
ĐúngSai -
Câu hỏi 32 of 35
32. Câu hỏi
32.はやる
ĐúngSai -
Câu hỏi 33 of 35
33. Câu hỏi
33.専門(せんもん)
ĐúngSai -
Câu hỏi 34 of 35
34. Câu hỏi
34.似合う(にあう)
ĐúngSai -
Câu hỏi 35 of 35
35. Câu hỏi
35.個人的(こじんてき)
ĐúngSai